VIETNAMESE

mỏi người

mệt mỏi cơ thể

word

ENGLISH

body fatigue

  
NOUN

/ˈbɒdi fəˈtiːɡ/

physical exhaustion

Mỏi người là trạng thái cơ thể mệt mỏi toàn thân.

Ví dụ

1.

Mỏi người sau một ngày làm việc dài.

Body fatigue followed a long day of work.

2.

Uống đủ nước giúp chống lại mỏi người.

Hydration helps combat body fatigue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fatigue khi nói hoặc viết nhé! check Experience fatigue – trải qua sự mệt mỏi Ví dụ: Many people experience fatigue after recovering from illness. (Nhiều người cảm thấy mệt mỏi sau khi hồi phục bệnh) check Combat fatigue – chống lại sự mệt mỏi Ví dụ: Staying hydrated helps combat fatigue during long workdays. (Giữ cơ thể đủ nước giúp chống lại sự mệt mỏi trong những ngày làm việc dài) check Show signs of fatigue – có dấu hiệu mệt mỏi Ví dụ: The athlete showed signs of fatigue in the final minutes of the game. (Vận động viên có dấu hiệu mệt mỏi ở những phút cuối trận) check Recover from fatigue – hồi phục sau mệt mỏi Ví dụ: She needed a full day to recover from fatigue after the hike. (Cô ấy cần cả ngày để hồi phục sau sự mệt mỏi từ chuyến leo núi)