VIETNAMESE

mỗi người

word

ENGLISH

every person

  
PHRASE

/ˈevri ˈpɜːsn/

Mỗi người là chỉ từng cá nhân trong nhóm.

Ví dụ

1.

Mỗi người đều có một câu chuyện độc đáo.

Every person has a unique story.

2.

Mỗi người đều đóng góp vào dự án.

Every person contributed to the project.

Ghi chú

Từ mỗi người nhấn mạnh tính cá nhân trong một tập thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Individual - Cá nhân Ví dụ: Every individual has the right to freedom. (Mỗi cá nhân đều có quyền tự do.) check Human Being - Con người Ví dụ: Every human being deserves respect. (Mỗi con người đều xứng đáng được tôn trọng.)