VIETNAMESE

Hàn hóa nhiệt

Hàn phản ứng hóa học, hàn nhiệt

word

ENGLISH

Thermite welding

  
NOUN

/ˈθɜːrmɪt ˈwɛldɪŋ/

Exothermic welding, chemical welding

Hàn hóa nhiệt là phương pháp hàn sử dụng phản ứng hóa học để tạo nhiệt độ cao, thường dùng trong công nghiệp.

Ví dụ

1.

Hàn hóa nhiệt lý tưởng để sửa chữa đường ray tàu hỏa.

Thermite welding is ideal for repairing railway tracks.

2.

Hàn hóa nhiệt tạo ra mối hàn bền chắc.

Thermite welding produces strong, durable bonds.

Ghi chú

Từ Hàn hóa nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và kỹ thuật hàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exothermic welding - Hàn phản ứng tỏa nhiệt Ví dụ: Exothermic welding creates strong and durable joints. (Hàn phản ứng tỏa nhiệt tạo ra các mối nối bền và chắc.) check Fusion welding - Hàn nhiệt dung Ví dụ: Fusion welding uses heat to bond metal surfaces together. (Hàn nhiệt dung sử dụng nhiệt để liên kết các bề mặt kim loại.)