VIETNAMESE

mọc răng khôn

mọc răng số tám

word

ENGLISH

wisdom tooth eruption

  
NOUN

/ˈwɪzdəm tuːθ ɪˈrʌpʃən/

third molar eruption

Mọc răng khôn là quá trình răng khôn xuất hiện trong miệng, thường gây khó chịu.

Ví dụ

1.

Mọc răng khôn thường gây đau nướu.

Wisdom tooth eruption often causes gum pain.

2.

Nhổ răng có thể cần thiết nếu răng khôn gặp vấn đề.

Extraction may be necessary for wisdom tooth issues.

Ghi chú

Từ wisdom tooth eruption là một từ vựng thuộc lĩnh vực nha khoasinh lý học phát triển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Third molar growth – Sự mọc răng hàm thứ ba Ví dụ: Wisdom tooth eruption refers to the third molar growth that typically occurs in late teens or early twenties. (Mọc răng khôn là quá trình răng hàm thứ ba phát triển, thường diễn ra ở độ tuổi cuối thiếu niên hoặc đầu trưởng thành.) check Jaw discomfort – Cảm giác đau hàm Ví dụ: It can cause jaw discomfort, swelling, or misalignment of other teeth. (Có thể gây đau hàm, sưng và làm lệch các răng khác.) check Impacted tooth case – Trường hợp răng mọc ngầm Ví dụ: Many people experience impacted tooth cases that require extraction. (Nhiều người gặp tình trạng răng mọc ngầm và cần phải nhổ bỏ.) check Dental surgery condition – Tình trạng cần phẫu thuật nha khoa Ví dụ: Wisdom tooth eruption is a common dental surgery condition in adults. (Mọc răng khôn là lý do phổ biến khiến người lớn phải phẫu thuật nha khoa.)