VIETNAMESE

mọc lên như nấm

ENGLISH

mushroom

  
VERB

/sprɪŋ ʌp/

Mọc lên như nấm là phát triển nhanh và tăng nhanh về số lượng của một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Trong vài năm qua đã có hàng nghìn doanh nghiệp mới mọc lên như nấm.

Over the past few years, thousands of new businesses have mushroomed.

2.

Sau một đêm mưa, cỏ dại mọc lên như nấm.

The weeds mushroomed over a rainy night.

Ghi chú

Một số synonyms của mushroom nè!

- rise (mọc lên)

- appear (xuất hiện)

- raise (giơ lên)

- exist (tồn tại)