VIETNAMESE

Mỏ vàng

word

ENGLISH

gold mine

  
NOUN

/ɡoʊld maɪn/

Mỏ vàng là mỏ khai thác vàng, nơi sản xuất vàng từ quặng.

Ví dụ

1.

Mỏ vàng đã hoạt động trong nhiều thập kỷ.

The gold mine has been operational for decades.

2.

Các nhà đầu tư đang quan tâm mở rộng mỏ vàng.

Investors are interested in expanding the gold mine.

Ghi chú

Mỏ là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ mỏ nhé! check Nghĩa 1: Khu vực khai thác tài nguyên từ lòng đất. Tiếng Anh: Soil quarry Ví dụ: The company operates a large soil quarry for construction projects. (Công ty vận hành một mỏ đất lớn phục vụ các dự án xây dựng.) check Nghĩa 2: Bộ phận nhọn, cứng của chim dùng để mổ thức ăn. Tiếng Anh: Beak Ví dụ: The bird used its beak to crack open the seed. (Chú chim dùng mỏ để tách hạt.)