VIETNAMESE

mỡ thừa

Lượng mỡ dư, Dư thừa mỡ

word

ENGLISH

Excess fat

  
NOUN

/ˈɛksɛs fæt/

Excess fat

"Mỡ thừa" là lượng mỡ tích trữ không cần thiết trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Mỡ thừa được tích trữ ở bụng.

Excess fat is stored in the abdomen.

2.

Giảm mỡ thừa bằng cách tập thể dục thường xuyên.

Reduce excess fat with regular exercise.

Ghi chú

Từ Excess fat thuộc lĩnh vực y học và dinh dưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Obesity - Béo phì Ví dụ: Excess fat accumulation is a primary factor in obesity. (Sự tích tụ mỡ thừa là yếu tố chính dẫn đến béo phì.) check Weight management - Quản lý cân nặng Ví dụ: Reducing excess fat is crucial for effective weight management. (Giảm mỡ thừa là rất quan trọng trong việc quản lý cân nặng hiệu quả.)