VIETNAMESE

mờ sáng

sớm tinh mơ

word

ENGLISH

early dawn

  
NOUN

/ˈɜːli dɔːn/

early morning, break of dawn

Mờ sáng là thời điểm rất sớm của buổi sáng, khi trời vừa hửng sáng và ánh sáng còn yếu ớt.

Ví dụ

1.

Họ khởi hành vào mờ sáng để tránh tắc đường.

They set out at early dawn to avoid traffic.

2.

Thành phố yên tĩnh vào mờ sáng.

The city is quiet at early dawn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dawn khi nói hoặc viết nhé! check Early dawn – rạng sáng sớm Ví dụ: We set off at early dawn to catch the sunrise. (Chúng tôi khởi hành vào rạng sáng sớm để ngắm bình minh.) check Before dawn – trước lúc bình minh Ví dụ: They finished their hike before dawn. (Họ hoàn thành chuyến đi bộ trước lúc bình minh.) check At the break of dawn – lúc hừng đông Ví dụ: The birds began to sing at the break of dawn. (Lũ chim bắt đầu hót lúc hừng đông.) check Dawn light – ánh sáng lúc bình minh Ví dụ: The trees glowed softly in the dawn light. (Những cái cây sáng nhẹ dưới ánh sáng lúc bình minh.)