VIETNAMESE
mô mềm
Tổ chức mềm, Lớp mô
ENGLISH
Soft tissue
/sɒft ˈtɪʃuː/
Tender tissue, Soft structure
"Mô mềm" là loại mô cơ thể không có cấu trúc xương hoặc cứng.
Ví dụ
1.
Chấn thương mô mềm hồi phục chậm.
Soft tissue injuries heal slowly.
2.
Bác sĩ kiểm tra tổn thương mô mềm.
The doctor examined the soft tissue damage.
Ghi chú
Từ Soft tissue thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Connective tissue - Mô liên kết
Ví dụ:
Soft tissue includes connective tissue such as tendons and ligaments.
(Mô mềm bao gồm mô liên kết như gân và dây chằng.)
Muscle tissue - Mô cơ
Ví dụ:
Muscle tissue is a vital component of soft tissue in the body.
(Mô cơ là một thành phần quan trọng của mô mềm trong cơ thể.)
Soft tissue injury - Chấn thương mô mềm
Ví dụ:
A sprain is a common type of soft tissue injury.
(Trật khớp là một loại chấn thương mô mềm phổ biến.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết