VIETNAMESE

mở mang đầu óc

mở mang kiến thức

ENGLISH

expand the horizon

  
PHRASE

/ɪkˈspænd ðə həˈraɪzən/

expand knowledge

Mở mang đầu óc là tìm hiểu, chấp nhận, tiếp nhận, được khai sáng về một điều mới mà trước đây mình chưa biết.

Ví dụ

1.

Bằng cách đọc nhiều hơn, bạn có thể mở mang đầu óc.

By reading more you are able to expand the horizon.

2.

Người ta thường nói phải siêng đi đây đi đó để mở mang đầu óc.

It is often said that you have to travel a lot to expand the horizon.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về việc mở mang đầu óc và nâng cao trình độ nha!

- expand the horizon (mở mang đầu óc): By reading more you are able to expand the horizon. (Bằng cách đọc nhiều hơn, bạn có thể mở mang đầu óc.)

- expand knowledge (mở mang kiến thức): Learning to expand knowledge is a lifelong job. (Học tập để mở mang kiến thức là việc làm cả đời.)

- raise awareness (nâng cao nhận thức): What can we do to raise awareness among the citizens? (Chúng ta có thể làm gì để nâng cao nhận thức của người dân?)

- develop competence (nâng cao trình độ): We have to develop the competence of the workers in the company. (Chúng tôi phải nâng cao trình độ của công nhân trong công ty.)