VIETNAMESE
đầu óc
Trí não, Trí lực
ENGLISH
Mind
/maɪnd/
Brain, Cognitive ability
"Đầu óc" là khả năng suy nghĩ, tư duy và tưởng tượng của con người.
Ví dụ
1.
Đầu óc anh ấy sắc bén và sáng tạo.
His mind is sharp and creative.
2.
Đầu óc minh mẫn giúp đưa ra quyết định.
A clear mind helps in making decisions.
Ghi chú
Từ Mind thuộc lĩnh vực tâm lý học và ngôn ngữ miêu tả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mental capacity - Khả năng tư duy
Ví dụ:
His sharp mental capacity made him excel at problem-solving.
(Khả năng tư duy sắc bén giúp anh ấy vượt trội trong việc giải quyết vấn đề.)
Thoughts - Suy nghĩ
Ví dụ:
Her mind was filled with creative thoughts.
(Đầu óc cô ấy tràn ngập những ý tưởng sáng tạo.)
Consciousness - Ý thức
Ví dụ:
The human mind is a complex system of consciousness and cognition.
(Đầu óc con người là một hệ thống phức tạp của ý thức và nhận thức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết