VIETNAMESE

mô học

word

ENGLISH

histology

  
NOUN

/hɪˈstɑləʤi/

Mô học là ngành khoa học nghiên cứu vi cấu trúc của tế bào, mô. Mô học có thể được miêu tả là vi giải phẫu học.

Ví dụ

1.

Mô học là nghiên cứu khoa học về cấu trúc của mô từ thực vật, động vật và các sinh vật sống khác.

Histology is the scientific study of the structure of tissue from plants, animals, and other living things.

2.

Mô học có thể được miêu tả là vi giải phẫu học.

Histology can be described as microanatomy.

Ghi chú

Histology thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Tissue - Mô Ví dụ: Tissues play an essential role in biological functions. (Các mô cơ thể có vai trò quan trọng trong các chức năng sinh học.)

check Microscopic structure - Cấu trúc vi mô Ví dụ: Histology examines the microscopic structure of living organisms. (Mô học nghiên cứu cấu trúc vi mô của cơ thể sống.)

check Cell differentiation - Sự biệt hóa tế bào Ví dụ: Cell differentiation determines the function of different tissue types. (Biệt hóa tế bào quyết định chức năng của từng loại mô.)