VIETNAMESE

mô bệnh học

giải phẫu bệnh

word

ENGLISH

Histopathology

  
NOUN

/ˌhɪstəʊpəˈθɒləʤi/

"Mô bệnh học" là ngành nghiên cứu các mô để chẩn đoán bệnh.

Ví dụ

1.

Mô bệnh học nghiên cứu thay đổi mô trong bệnh lý.

Histopathology examines tissue changes in diseases.

2.

Tiến bộ trong mô bệnh học hỗ trợ chẩn đoán ung thư.

Advances in histopathology aid cancer diagnosis.

Ghi chú

Từ Histopathology là một từ ghép của histo- (mô) và pathology (bệnh học). Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Histology – mô học Ví dụ: Histology involves studying tissue structures under a microscope. (Mô học bao gồm việc nghiên cứu cấu trúc mô dưới kính hiển vi.) check Pathophysiology – sinh lý bệnh học Ví dụ: Pathophysiology explains the mechanisms behind diseases. (Sinh lý bệnh học giải thích các cơ chế đằng sau các bệnh.) check Cytopathology – bệnh học tế bào Ví dụ: Cytopathology is used to diagnose cancers at the cellular level. (Bệnh học tế bào được sử dụng để chẩn đoán ung thư ở cấp độ tế bào.)