VIETNAMESE

Mô hình bệnh tật

Mô hình y khoa

ENGLISH

Disease model

  
NOUN

/dɪˈziːz ˈmɒdl/

Epidemiological pattern

“Mô hình bệnh tật” là cách biểu diễn tỷ lệ các bệnh khác nhau trong cộng đồng.

Ví dụ

1.

Mô hình bệnh tật làm rõ các bệnh phổ biến.

The disease model highlights prevalent illnesses.

2.

Các nhà nghiên cứu phát triển một mô hình bệnh tật mới.

Researchers developed a new disease model.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Disease model nhé! check Epidemiological model - Mô hình dịch tễ học

Phân biệt: Epidemiological model tập trung vào nghiên cứu sự phân bố và các yếu tố gây bệnh trong cộng đồng.

Ví dụ: The epidemiological model predicts the spread of infectious diseases. (Mô hình dịch tễ học dự đoán sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.) check Health pattern model - Mô hình mẫu sức khỏe

Phân biệt: Health pattern model nhấn mạnh vào các xu hướng và mô hình về sức khỏe và bệnh tật.

Ví dụ: The health pattern model revealed an increase in chronic illnesses. (Mô hình mẫu sức khỏe cho thấy sự gia tăng các bệnh mãn tính.) check Disease distribution model - Mô hình phân bố bệnh tật

Phân biệt: Disease distribution model tập trung vào cách bệnh tật được phân bố theo thời gian và không gian.

Ví dụ: The disease distribution model helps allocate healthcare resources effectively. (Mô hình phân bố bệnh tật giúp phân bổ nguồn lực y tế hiệu quả.)