VIETNAMESE

mở đầu

bắt đầu, khai mạc, khởi đầu

ENGLISH

opening

  
NOUN

/ˈoʊpənɪŋ/

beginning

Mở đầu là bắt đầu một quá trình hoặc một sự kiện.

Ví dụ

1.

Bieber hát dòng mở đầu mà trước đó, trong bản gốc, được thể hiện bởi Lionel Richie.

Bieber sings the opening line, which was sung by Lionel Richie in the original version.

2.

Anh ấy sẽ là người thể hiện ca khúc mở màn.

He will be the one who performs the opening song.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với opening:

- bắt đầu (beginning): For some, this month brings the beginning of festivities celebrating the end of the school year.

(Đối với một số người, tháng này là bắt đầu của các lễ hội kỷ niệm kết thúc năm học.)

- bắt đầu (commencement): At the commencement of the trial, the parties had settled the child custody and access issues.

(Khi bắt đầu phiên toà, các bên đã giải quyết xong các vấn đề về quyền nuôi con và quyền tiếp cận.)