VIETNAMESE
lời mở đầu
lời tựa
ENGLISH
foreword
NOUN
/ˈfɔrˌwɜrd/
Lời mở đầu là phần giới thiệu ngắn về một cuốn sách, thường là của một người không phải là tác giả.
Ví dụ
1.
Nếu có cả lời mở đầu và lời tựa trong quyển sách thì lời tựa sẽ xuất hiện đầu tiên.
If there is both a foreword and a preface in a book, the foreword appears first.
2.
Trong lời mở đầu cho cuốn sách mới nhất của mình, tác giả người Brazil gửi lời xin lỗi tới độc giả.
In the foreword to his latest book, the Brazilian author apologises to his readers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết