VIETNAMESE

Mở cửa thị trường

Tự do hóa thị trường

word

ENGLISH

Market opening

  
NOUN

/ˈmɑːrkɪt ˈoʊpənɪŋ/

Trade liberalization

“Mở cửa thị trường” là việc cho phép tự do hóa hoặc tăng cường hoạt động giao thương giữa các quốc gia.

Ví dụ

1.

Mở cửa thị trường thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Market opening boosts economic growth.

2.

Thị trường tự do thu hút đầu tư nước ngoài.

Liberalized markets attract foreign investments.

Ghi chú

Từ Mở cửa thị trường là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade liberalization - Tự do hóa thương mại Ví dụ: Market opening is often accompanied by trade liberalization policies. (Mở cửa thị trường thường đi kèm với các chính sách tự do hóa thương mại.) check Foreign investment - Đầu tư nước ngoài Ví dụ: Market opening attracts significant foreign investment. (Mở cửa thị trường thu hút đáng kể đầu tư nước ngoài.) check Market access - Tiếp cận thị trường Ví dụ: Market opening improves market access for foreign companies. (Mở cửa thị trường cải thiện khả năng tiếp cận thị trường của các công ty nước ngoài.) check Global integration - Hội nhập toàn cầu Ví dụ: Market opening plays a crucial role in global integration. (Mở cửa thị trường đóng vai trò quan trọng trong hội nhập toàn cầu.) check Tariff reduction - Cắt giảm thuế quan Ví dụ: Market opening often involves tariff reduction agreements. (Mở cửa thị trường thường bao gồm các thỏa thuận cắt giảm thuế quan.)