VIETNAMESE
mở bán
ENGLISH
open for sale
/ˈoʊpən fɔr seɪl/
Mở bán là bắt đầu bán.
Ví dụ
1.
Căn nhà hiện đang được mở bán.
The house is currently open for sale.
2.
Vì cô ấy chuyển đến một tiểu bang khác, căn hộ của cô ấy hiện đang được mở bán.
As she moves to another state, her apartment is now open for sale.
Ghi chú
Cùng phân biệt sale và sell nha!
- Sale là danh từ, chỉ việc trao đổi hàng hoá lấy tiền, hành động bán một cái gì đó.
Ví dụ: Money from each book sale will go to the Alice Rose Trust which supports sick children.
(Tiền từ mỗi lần bán sách sẽ được chuyển đến Quỹ Alice Rose để hỗ trợ trẻ em bị bệnh.)
- Sell là động từ, đưa vật gì đó cho ai để đổi lấy tiền.
Ví dụ: I was trying to sell him my ancient book collection.
(Tôi đã cố bán cho anh ta bộ sưu tập sách cổ của tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết