VIETNAMESE
lễ mở bán
ENGLISH
sale opening event
/seɪl ˈoʊpənɪŋ ɪˈvɛnt/
Lễ mở bán là sự kiện được tổ chức khi 1 dự án đến giai đoạn mở bán, chủ đầu tư sẽ tổ chức lễ mở bán để giới thiệu sản phẩm đến những khách hàng tiềm năng.
Ví dụ
1.
Sản phẩm của chúng tôi sẽ được giới thiệu trong sự kiện mở bán ngày mai.
Our products will be introduced in tomorrow sale opening event.
2.
Lễ mở bán sẽ diễn ra vào 5 giờ ngày hôm nay.
The sale opening event will take place at 5PM today.
Ghi chú
Cùng phân biệt occasion và event nha!
- Dịp (occasion) là một sự kiện đặc biệt. Mọi người thường tự quyết định rằng đó là một điều đặc biệt xảy ra.
Ví dụ: She gave a speech appropriate to the occasion.
(Bài diễn văn của cô ấy phù hợp với dịp này.)
- Sự kiện (event) ít đặc biệt hơn dịp.
Ví dụ: The election was the main event of 1999.
(Cuộc bầu cử là sự kiện chính của năm 1999.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết