VIETNAMESE
mịn màng
ENGLISH
smooth
/smuð/
Mịn màng tương tự nhu mịn và có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào.
Ví dụ
1.
Kem dưỡng ẩm này sẽ giúp giữ cho làn da của bạn mịn màng.
This moisturizer will help to keep your skin smooth.
2.
Cô ấy có mái tóc đẹp, vóc dáng mảnh mai, các đường nét đều đặn, làn da mịn màng.
She had specified fair hair, slim build, regular features, smooth skin.
Ghi chú
Làn da có nhiều trạng thái khác nhau tùy thuộc vào lứa tuổi và mức độ chăm sóc. Chúng ta cùng học một số từ miêu tả làn da nhé:
Chảy xệ: sagging
Mịn màng: smooth
Nhăn nheo: wrinkled
Thô ráp: rough
Xanh xao: pale
Chai sạn: callus
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết