VIETNAMESE

miền Tây

phía Tây

ENGLISH

West

  
NOUN

/wɛst/

Miền Tây là phần khu vực nằm ở phía tây.

Ví dụ

1.

Ngày mai hầu hết các vùng đều khô ráo, nhưng miền Tây có mưa vài nơi.

Most of the region will be dry tomorrow, but the West will have some rain.

2.

Stanley đã đi khắp lục địa từ miền Tây sang miền Đông.

Stanley traversed the continent from West to East.

Ghi chú

Cùng học các miền trong tiếng Anh nha!

- miền Tây: West

- miền Nam: South

- miền Đông: East

- miền Bắc: North