VIETNAMESE

người miền Tây

ENGLISH

Westerner

  
NOUN

/ˈwɛstərnər/

Western people

Người miền Tây là người sống ở phía Tây của một khu vực nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy chưa bao giờ là người có thể cưỡng lại lòng hiếu khách của người miền Tây.

He's never been one to resist a little Westerner hospitality.

2.

Sau đó, ông trở thành người miền Tây đầu tiên mở trường dạy võ ở vùng đó.

Afterwards, he became the first Westerner to open a martial arts school in that area.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL tìm hiểu sự khác biệt giữa người miền Tây (people from the West) và người phương Tây (Westerner) nha: - Người miền Tây (Western region people): dùng để chỉ những người ở phía Tây của một quốc gia, khu vực - Người phương Tây (Westerner): dùng để chỉ những người đến từ các quốc gia ở phương Tây như Châu Âu, Bắc Mỹ, Úc, vv. (Ví dụ: Emily, a Westerner from Australia, is often seen as a direct and straightforward communicator. - Emily, một người phương Tây đến từ Úc, thường được xem là một người có phong cách giao tiếp trực tiếp và thẳng thắn.