VIETNAMESE
người miền Tây
ENGLISH
Westerner
NOUN
/ˈwɛstərnər/
Western people
Người miền Tây là người sống ở phía Tây của một khu vực nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy chưa bao giờ là người có thể cưỡng lại lòng hiếu khách của người miền Tây.
He's never been one to resist a little Westerner hospitality.
2.
Sau đó, ông trở thành người miền Tây đầu tiên mở trường dạy võ ở vùng đó.
Afterwards, he became the first Westerner to open a martial arts school in that area.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết