VIETNAMESE

miễn dịch cộng đồng

miễn dịch tập thể

word

ENGLISH

herd immunity

  
NOUN

/hɜːd ɪˈmjuːnɪti/

population immunity

"Miễn dịch cộng đồng" là trạng thái khi phần lớn dân số có miễn dịch, ngăn bệnh lây lan.

Ví dụ

1.

Miễn dịch cộng đồng bảo vệ những người không thể tiêm vắc-xin.

Herd immunity protects those unable to vaccinate.

2.

Đạt miễn dịch cộng đồng cần tiêm chủng rộng rãi.

Achieving herd immunity requires widespread vaccination.

Ghi chú

Từ Herd immunity là một thuật ngữ y học chỉ trạng thái khi một tỷ lệ lớn dân số được miễn dịch, làm giảm khả năng lây lan của bệnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Population immunity – miễn dịch dân số Ví dụ: Population immunity helps protect vulnerable individuals. (Miễn dịch dân số giúp bảo vệ những người dễ bị tổn thương.) check Vaccination coverage – tỷ lệ bao phủ tiêm chủng Ví dụ: High vaccination coverage is essential for achieving herd immunity. (Tỷ lệ bao phủ tiêm chủng cao rất cần thiết để đạt được miễn dịch cộng đồng.) check Threshold immunity – ngưỡng miễn dịch Ví dụ: The herd immunity threshold varies depending on the disease. (Ngưỡng miễn dịch cộng đồng khác nhau tùy thuộc vào bệnh.)