VIETNAMESE

mi giả

word

ENGLISH

false eyelashes

  
NOUN

/fɔːls ˈæɪlæʃɪz/

Mi giả là phụ kiện làm đẹp được gắn vào lông mi tự nhiên.

Ví dụ

1.

Mi giả làm tăng vẻ đẹp của đôi mắt.

False eyelashes enhance eye appearance.

2.

Mi giả mang lại vẻ ngoài ấn tượng.

False eyelashes give a dramatic look.

Ghi chú

Từ Mi giả là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và trang điểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetic eyelashes: mi giả nam châm Ví dụ: Magnetic eyelashes are easy to apply without glue. (Mi giả nam châm rất dễ dán mà không cần keo.) check Synthetic eyelashes: mi giả tổng hợp Ví dụ: Synthetic eyelashes are more affordable than mink ones. (Mi giả tổng hợp rẻ hơn so với mi lông chồn.)