VIETNAMESE
mệnh giá tiền
ENGLISH
denomination
/dɪˌnɔməˈneɪʃən/
Mệnh giá tiền là giá trị được in trên bề mặt của đồng/tờ tiền.
Ví dụ
1.
Mặc dù không hiệu quả rõ ràng, hệ thống mệnh giá tiền xu hiện tại của Hoa Kỳ có một lợi thế nổi bật so với nhiều hệ thống khác.
Despite its apparent inefficiency, the current U.S. system of coin denominations has a striking advantage over many other possible systems.
2.
Bạn sẽ phải luôn mất thời gian để làm quen với các mệnh giá tiền khác nhau khi sang nước ngoài.
It always takes time to get used to the different denominations of coins when you go to a foreign country.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với tiền tệ nhé!
Currency Tiền tệ Ví dụ: "Đồng Việt Nam là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam." (The Vietnamese dong is the official currency of Vietnam.)
Legal tender Tiền pháp định Ví dụ: "Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán bằng đồng euro, vì nó là tiền pháp định ở đây." (All bills must be paid with euros, as it is the legal tender here.)
Fiat money Tiền tệ giấy tờ Ví dụ: "Tiền tệ giấy tờ phụ thuộc vào niềm tin của người sử dụng." (Fiat money relies on the trust of its users.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết