VIETNAMESE
mệnh giá
giá trị danh nghĩa
ENGLISH
face value
/feɪs ˈvælju/
Mệnh giá là con số tiền được quy định trên tờ tiền hoặc chứng khoán v.v.
Ví dụ
1.
Mệnh giá mô tả giá trị danh nghĩa hoặc giá trị đô la của một chứng khoán; mệnh giá do bên phát hành quy định.
Face value describes the nominal value or dollar value of a security; the face value is stated by the issuing party.
2.
Phiếu giảm giá có thể có hoặc không có mệnh giá cố định hoặc có thể mua bán giữa các công dân.
The vouchers may or may not have a fixed face value or be tradable between citizens.
Ghi chú
Mệnh giá (face value) hay còn gọi là giá trị danh nghĩa (nominal value) là giá trị mà tổ chức phát hành (issuer) ấn định cho chứng khoán (security) và được ghi trên chứng khoán đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết