VIETNAMESE

mệnh giá

giá trị danh nghĩa

ENGLISH

face value

  
NOUN

/feɪs ˈvælju/

Mệnh giá là con số tiền được quy định trên tờ tiền hoặc chứng khoán v.v.

Ví dụ

1.

Mệnh giá mô tả giá trị danh nghĩa hoặc giá trị đô la của một chứng khoán; mệnh giá do bên phát hành quy định.

Face value describes the nominal value or dollar value of a security; the face value is stated by the issuing party.

2.

Phiếu giảm giá có thể có hoặc không có mệnh giá cố định hoặc có thể mua bán giữa các công dân.

The vouchers may or may not have a fixed face value or be tradable between citizens.

Ghi chú

Cùng phân biệt 3 khái niệm price, costvalue nha!

- Giá, giá cả (price) là số tiền phải trả để mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: Due to the war between Ukrained and Russia, the price of petroleum and oil has risen sharply.

(Do chiến tranh giữa Ukraine và Nga, giá xăng dầu đã tăng mạnh.)

- Chi phí (cost) là số tiền phát sinh trong quá trình sản xuất và bảo trì sản phẩm.

Ví dụ: We need to cut our advertising costs.

(Chúng ta cần phải cắt giảm chi phí quảng cáo.)

- Giá trị (value) là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người.

Ví dụ: The value of the pound fell against other European currencies yesterday.

(Giá trị của đồng bảng Anh đã giảm so với các đồng tiền châu Âu khác vào ngày hôm qua.)