VIETNAMESE

mệnh đề quan hệ

Mệnh đề bổ trợ

word

ENGLISH

Relative clause

  
NOUN

/ˈrɛlətɪv klɔːz/

Adjective clause

Mệnh đề quan hệ cung cấp thông tin bổ sung về một danh từ trong câu.

Ví dụ

1.

Người đàn ông đã gọi bạn là bạn của tôi.

The man who called you is my friend.

2.

Cuốn sách tôi mượn rất hấp dẫn.

The book that I borrowed was fascinating.

Ghi chú

Từ Relative clause là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhcấu trúc câu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Relative pronoun – Đại từ quan hệ Ví dụ: A relative clause usually begins with a relative pronoun like "who" or "that". (Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng đại từ quan hệ như “who” hoặc “that”.) check Defining clause – Mệnh đề xác định Ví dụ: A defining clause gives essential information in a relative clause. (Mệnh đề xác định cung cấp thông tin thiết yếu trong mệnh đề quan hệ.) check Non-defining clause – Mệnh đề không xác định Ví dụ: A non-defining clause adds extra detail but can be removed. (Mệnh đề không xác định thêm chi tiết nhưng có thể lược bỏ.) check Clause connector – Từ nối mệnh đề Ví dụ: The relative clause functions as a clause connector within a complex sentence. (Mệnh đề quan hệ đóng vai trò như từ nối giữa các mệnh đề trong câu phức.)