VIETNAMESE
mẹ và bé
người mẹ và em bé
ENGLISH
mom and baby
/mɑm ænd ˈbeɪbi/
mom and child
Mẹ và bé là mối quan hệ gia đình giữa người mẹ và người con còn nhỏ tuổi của mình.
Ví dụ
1.
Mẹ và bé đều an toàn sau vụ tai nạn.
The mom and baby were both safe after the accident.
2.
Cửa hành này bán các sản phẩm dành cho mẹ và bé.
This store sells products for moms and babies.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ hay về mối quan hệ mẹ-con nhé! - Like mother, like daughter (Mẹ nào con nấy): chỉ những người con có những điểm tương đồng với mẹ của họ, cả về ngoại hình, tính cách, sở thích, v.v. (cũng giống như Like father, like son - cha nào con nấy) Ví dụ: My mother was mad about chocolate. Every time my father saw me happily eating chocolate, he would say, "Like mother, like daughter." (Mẹ tôi phát cuồng vì sôcôla. Mỗi lần bố nhìn thấy tôi ăn sôcôla ngon lành, ông đều nói: "Mẹ nào, con nấy".) - A mother hen (Gà mái mẹ): chỉ người lo lắng cho người khác thái quá như một người mẹ Ví dụ: Mrs Foley guarded her son from others like a mother hen. (Bà Foley bảo vệ con trai mình khỏi những người khác như gà mẹ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết