VIETNAMESE
mè trắng
sesame seeds
ENGLISH
white sesame seeds
/waɪt ˈsesəmi siːdz/
Mè trắng là hạt mè có màu trắng, thường dùng để rắc lên món ăn hoặc làm bánh.
Ví dụ
1.
Mè trắng được rắc lên món tráng miệng.
White sesame seeds are sprinkled on desserts.
2.
Cô ấy thêm mè trắng vào món salad.
She added white sesame seeds to the salad.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của seeds nhé!
Grain – Hạt
Phân biệt:
Grain thường dùng để chỉ các hạt nhỏ từ cây lương thực như lúa mì, lúa mạch, hoặc gạo. Khác với seeds, grain tập trung vào hạt ăn được và sản phẩm nông nghiệp.
Ví dụ:
Farmers store grain in silos for the winter.
(Nông dân lưu trữ hạt lương thực trong kho cho mùa đông.)
Kernel – Hạt
Phân biệt:
Kernel chỉ phần bên trong của hạt hoặc quả, đặc biệt là phần mềm hoặc ăn được. Thường được dùng với bắp (corn kernel) hoặc quả hạch.
Ví dụ:
The popcorn is made from dried corn kernels.
(Bỏng ngô được làm từ hạt ngô khô.)
Pit – Hạt cứng
Phân biệt:
Pit là phần hạt cứng bên trong của các loại trái cây như đào, mận, hoặc cherry. Không giống như seeds, pit không phải để gieo trồng.
Ví dụ:
He removed the pit from the peach before eating.
(Anh ấy đã lấy hạt ra khỏi quả đào trước khi ăn.)
Nuts – Hạt
Phân biệt:
Nuts thường dùng để chỉ các loại hạt có vỏ cứng như hạnh nhân, óc chó, hoặc hạt điều. Khác với seeds, nuts là thực phẩm ăn được, có giá trị dinh dưỡng cao.
Ví dụ:
Almonds and walnuts are healthy nuts.
(Hạnh nhân và óc chó là những loại hạt tốt cho sức khỏe.)
Sapling – Cây con
Phân biệt:
Sapling là cây non được trồng từ hạt (seed) và đã phát triển đến giai đoạn cây con. Từ này tập trung vào giai đoạn phát triển của hạt.
Ví dụ:
They planted saplings in the park to replace old trees.
(Họ đã trồng cây non trong công viên để thay thế cây cũ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết