VIETNAMESE
mê sảng
ENGLISH
delirium
NOUN
/dɪˈlɪriəm/
Mê sảng là tình trạng rối loạn chức năng tâm thần ngờ, có sự biến động và thường có thể khỏi. Đặc trưng của bệnh là khả năng chú ý không còn, mất phương hướng, không có khả năng suy nghĩ rõ ràng và các dao động trong mức độ tỉnh táo.
Ví dụ
1.
Anh lầm bầm trong cơn mê sảng suốt cả đêm.
He mumbled in delirium all night.
2.
Trong cơn mê sảng, cô đã nhiều lần ngã xuống sàn.
In her delirium, she had fallen to the floor several times.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết