VIETNAMESE
mề đay
vết phát ban, mày đay
ENGLISH
hives
/hʌɪvz/
rash
Mề đay là tình trạng nổi nhiều mẩn đỏ hoặc các mảng da đỏ một cách đột ngột.
Ví dụ
1.
Mề đay xảy ra khi cơ thể phản ứng với chất gây dị ứng.
Hives occurs when the body reacts to an allergen.
2.
Những vết mề đay của anh ấy đã biến mất sau 3 tiếng.
His hives eruption resolved 3 hours later.
Ghi chú
Một thành ngữ với hive:
- một nơi bát nháo (a hive of activity): The classroom was a hive of activity as the children prepared for the concert.
(Phòng học trở thành một nơi bát nháo khi bọn trẻ chuẩn bị cho buổi biểu diễn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết