VIETNAMESE

mẹ bỉm sữa

ENGLISH

breastfeeding mother

  
NOUN

/ˈbrɛstfidɪŋ ˈmʌðər/

Mẹ bỉm sữa là một cụm từ lóng dùng để chỉ những bà mẹ mới sinh con và đang trong thời kỳ nuôi con nhỏ (dưới 6 tháng tuổi), luôn phải tất bật với các công việc sau sinh như: nuôi con, chăm con, cho con bú… những vật dụng như: bỉm, sữa, đồ dùng sơ sinh luôn gắn chặt với các hoạt động hàng ngày của họ.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một bà mẹ bỉm sữa nên còn hơi vụng về.

She is a new breastfeeding mother so she's a little bit clumsy.

2.

Bà mẹ bỉm sữa kia có thể vừa chăm con vừa đi làm, thật đáng ngưỡng mộ.

That breastfeeding mother can both take care of her baby and go to work, which is admirable.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến mẹ nè!

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- adopted mother: mẹ nuôi

- stepmother: mẹ kế

- godmother: mẹ đỡ đầu

- expectant mother: người phụ nữ có thai

- breastfeeding mother: mẹ bỉm sữa

- single mom: mẹ đơn thân