VIETNAMESE

máy xếp chữ

máy sắp chữ

word

ENGLISH

typesetting machine

  
NOUN

/ˈtaɪpsɛtɪŋ məˈʃiːn/

composing machine

“Máy xếp chữ” là thiết bị cơ khí dùng để sắp xếp các ký tự in trong ngành in ấn truyền thống.

Ví dụ

1.

Máy xếp chữ đã cách mạng hóa ngành in ấn.

The typesetting machine revolutionized printing.

2.

Máy xếp chữ ít được sử dụng trong thời hiện đại.

Typesetting machines are rarely used nowadays.

Ghi chú

Từ máy xếp chữ là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và xuất bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Printing - In ấn Ví dụ: A typesetting machine revolutionized the printing industry in the past. (Máy xếp chữ đã cách mạng hóa ngành in ấn trong quá khứ.) check Font - Phông chữ Ví dụ: The typesetting machine allowed for precise arrangement of font styles. (Máy xếp chữ cho phép sắp xếp chính xác các kiểu phông chữ.) check Compositor - Người xếp chữ Ví dụ: Before modern technology, a compositor operated the typesetting machine. (Trước khi có công nghệ hiện đại, người xếp chữ vận hành máy xếp chữ.) check Layout - Bố cục Ví dụ: The typesetting machine helped create a clean layout for printed pages. (Máy xếp chữ giúp tạo ra bố cục rõ ràng cho các trang in.)