VIETNAMESE

chú mày

ENGLISH

little bro

  
NOUN

/ˈlɪtəl broʊ/

Chú mày là từ để gọi thân mật em mình hay người coi như em mình.

Ví dụ

1.

Chú mày cuối tuần định sẽ làm gì?

What are you doing this weekend, little bro?

2.

Chú mày có muốn đi dự buổi tiệc không?

Do you want to go to the party, little bro?

Ghi chú

Một số từ để chỉ người nam giới thân thiết trong tiếng Anh: - lad, boy (thường được sử dụng đối phương nhỏ tuổi hơn) - chap, guy, dude, man (thường được sử dụng đối phương lớn tuổi hơn)