VIETNAMESE
máy xay sinh tố
ENGLISH
blender
/ˈblɛndər/
Máy xay sinh tố là máy bao gồm một cối xay với lưỡi dao kim loại, hoạt động nhờ một động cơ điện gắn vào bên dưới cối. Một số đủ mạnh để xay được cả đá hay xay cua.
Ví dụ
1.
Máy xay sinh tố là một loại máy điện được sử dụng trong nhà bếp để chia nhỏ thực phẩm hoặc làm các chất lỏng mịn từ thực phẩm mềm và chất lỏng.
Blender is an electric machine used in the kitchen for breaking down foods or making smooth liquid substances from soft foods and liquids.
2.
Hãy đổ các nguyên liệu vào, đậy nắp và xay trong máy xay sinh tố trong khoảng 1 phút.
Pour the ingredients, cover and whirl in blender for about 1 minute.
Ghi chú
Từ blender là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụng và nấu ăn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Kitchen appliance – Thiết bị nhà bếp
Ví dụ:
A blender is a common kitchen appliance used to mix or puree food.
(Máy xay sinh tố là thiết bị nhà bếp phổ biến dùng để xay hoặc làm nhuyễn thực phẩm.)
Fruit smoothie – Sinh tố trái cây
Ví dụ:
You can make a fruit smoothie quickly using a blender.
(Bạn có thể làm sinh tố trái cây nhanh chóng bằng máy xay sinh tố.)
Blending speed – Tốc độ xay
Ví dụ:
Modern blenders come with adjustable blending speeds.
(Máy xay hiện đại có thể điều chỉnh tốc độ xay.)
Glass jar – Bình thủy tinh
Ví dụ:
Many blenders use a durable glass jar for easy cleaning.
(Nhiều máy xay sử dụng bình thủy tinh bền chắc để dễ vệ sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết