VIETNAMESE

máy xay sinh tố

ENGLISH

blender

  
NOUN

/ˈblɛndər/

Máy xay sinh tố là máy bao gồm một cối xay với lưỡi dao kim loại, hoạt động nhờ một động cơ điện gắn vào bên dưới cối. Một số đủ mạnh để xay được cả đá hay xay cua.

Ví dụ

1.

Máy xay sinh tố là một loại máy điện được sử dụng trong nhà bếp để chia nhỏ thực phẩm hoặc làm các chất lỏng mịn từ thực phẩm mềm và chất lỏng.

Blender is an electric machine used in the kitchen for breaking down foods or making smooth liquid substances from soft foods and liquids.

2.

Hãy đổ các nguyên liệu vào, đậy nắp và xay trong máy xay sinh tố trong khoảng 1 phút.

Pour the ingredients, cover and whirl in blender for about 1 minute.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là “trà trộn”, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Blend nhé!

+ Xay lẫn cái gì vào với nhau (blend A with B): thường dùng trong lĩnh vực 'nấu ăn', khi nói 'xay lẫn nguyên liệu nào với nhau'.

Ví dụ: I blended the frozen berries and yogurt together to make a smoothie. (Tôi xay nguyễn các loại quả mọng đông lạnh và sữa chua với nhau để làm dinh tố.)

+ Hòa nhập vào 1 cộng đồng (blend in something): hành động ai đó cố gắng thích nghi, gia nhập, hòa nhập vào 1 nhóm hay 1 cộng đồng.

Ví dụ: The new employee tried to blend in with her co-workers by talking about their shared interests. (Người nhân viên mới cố gắng hòa nhập cùng những đồng nghiệp bằng cách nói về những sở thích chung của họ.)

+ Ăn nhập, phối hợp hài hòa (blend something together/ blend with something): hành động kết hợp những thứ với nhau khiến chúng hài hòa và ăn nhập.

Ví dụ: The different musical instruments blended together to create a beautiful melody. (Các nhạc cụ khác nhau hài hòa âm hưởng để tạo nên những giai điệu thật đẹp.)