VIETNAMESE

máy xay thịt

ENGLISH

meat grinder

  
NOUN

/mit ˈgraɪndər/

Máy xay thịt là đồ dùng cần thiết trong mỗi gian bếp gia đình, giúp xay nhuyễn nhiều loại thực phẩm khác nhau như cá, tôm, các loại rau củ... rất tiện lợi.

Ví dụ

1.

Máy xay thịt là một thiết bị nhà bếp dùng để băm nhuyễn (băm nhỏ) và/hoặc trộn thịt, cá, rau hoặc thực phẩm sống hoặc chín.

A meat grinder is a kitchen appliance for fine chopping (mincing) and/or mixing of raw or cooked meat, fish, vegetables.

2.

Hãy cho phần thịt cá đã thái vào máy xay thịt, xay nhuyễn là món chả cá đã hoàn thành.

Put the cut fish meat into the meat grinder, and then the fish paste is finished.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ grind nha!

- bring something to a grinding halt: làm cái gì đó chậm lại cho đến khi dừng hẳn.

Ví dụ: Roadworks brought traffic to a grinding halt. (Công việc làm đường đã khiến giao thông bị đình trệ.)

- grind to a halt / come to a grinding halt: chậm lại cho đến khi dừng hẳn.

Ví dụ: Her career ground to a halt when the twins were born. (Sự nghiệp của cô ấy bị đình trệ khi cặp song sinh chào đời.)

- have an axe to grind: có động cơ cá nhân.

Ví dụ: These criticisms are commonly voiced by those who have some political axe to grind. (Những lời chỉ trích này thường được lên tiếng bởi những người có động cơ chính trị.)

- keep your nose to the grindstone: tiếp tục cố gắng

Ví dụ: Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam. (Cứ tiếp tục cố gắng và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra cuối kì.)