VIETNAMESE

máy vi tính cá nhân

PC, máy tính cá nhân

word

ENGLISH

personal computer

  
NOUN

/ˈpɜːrsənl kəmˈpjuːtər/

desktop computer

"Máy vi tính cá nhân" là thiết bị điện toán dùng cho một người, thường dùng trong văn phòng hoặc gia đình.

Ví dụ

1.

Máy vi tính cá nhân phổ biến ở nhà và văn phòng.

Personal computers are common in homes and offices.

2.

Nâng cấp máy vi tính cá nhân cải thiện hiệu suất và tốc độ.

Upgrading personal computers improves performance and speed.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của personal computer nhé! check Desktop computer – Máy tính để bàn Phân biệt: Desktop computer tập trung vào tính cố định và sử dụng tại nhà hoặc văn phòng. Ví dụ: A personal computer often refers to a desktop computer model. (Máy vi tính cá nhân thường ám chỉ một mẫu máy tính để bàn.) check Laptop – Máy tính xách tay Phân biệt: Laptop nhấn mạnh vào tính di động. Ví dụ: Personal computers include laptops for users on the go. (Máy vi tính cá nhân bao gồm máy tính xách tay cho người dùng di chuyển.)