VIETNAMESE
đặc tính cá nhân
tính cách cá nhân, đặc điểm riêng
ENGLISH
personal traits
/ˈpɜːrsənəl treɪts/
individual characteristics, personal qualities
Đặc tính cá nhân là những nét riêng biệt của từng người.
Ví dụ
1.
Đặc tính cá nhân của cô ấy bao gồm sự tử tế và quyết tâm.
Her personal traits include kindness and determination.
2.
Đặc tính cá nhân thường định hình sự thành công nghề nghiệp.
Personal traits often shape one’s professional success.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trait khi nói hoặc viết nhé!
Inherit a trait – thừa hưởng một đặc tính
Ví dụ:
She inherited the artistic trait from her mother.
(Cô ấy thừa hưởng năng khiếu nghệ thuật từ mẹ mình)
Develop a positive trait – phát triển đặc tính tích cực
Ví dụ:
Teamwork helps students develop positive traits like cooperation.
(Làm việc nhóm giúp học sinh phát triển những đặc tính tích cực như tinh thần hợp tác)
Possess a rare trait – sở hữu đặc tính hiếm
Ví dụ:
Only a few people possess this rare genetic trait.
(Chỉ một số ít người sở hữu đặc tính di truyền hiếm này)
Recognize behavioral traits – nhận biết đặc tính hành vi
Ví dụ:
Psychologists recognize behavioral traits early in childhood.
(Các nhà tâm lý học nhận biết các đặc tính hành vi từ thời thơ ấu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết