VIETNAMESE

mây trôi

sự thay đổi khí hậu

word

ENGLISH

drifting clouds

  
NOUN

/ˈklaɪ.mət ˌʧeɪnʤ/

global warming

Thay đổi lâu dài về nhiệt độ, lượng mưa và các hiện tượng thời tiết trên toàn cầu.

Ví dụ

1.

Sự biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp và đa dạng sinh học.

Climate change impacts agriculture and biodiversity.

2.

Chính phủ đang nỗ lực để giải quyết biến đổi khí hậu.

Governments are working to address climate change.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cloud khi nói hoặc viết nhé! check Cloud over – Mây che phủ Ví dụ: The sky clouded over before the rain started. (Bầu trời bị mây che phủ trước khi trời bắt đầu mưa.) check Under a cloud – Bị nghi ngờ Ví dụ: He left the company under a cloud after the scandal. (Anh ấy rời công ty trong tình trạng bị nghi ngờ sau vụ bê bối.) check Cloud of – Đám mây Ví dụ: A cloud of smoke rose from the burning building. (Một đám khói bốc lên từ tòa nhà đang cháy.)