VIETNAMESE

máy tính nói

máy tính phát giọng nói

word

ENGLISH

talking computer

  
NOUN

/ˈtɔːkɪŋ kəmˈpjuːtər/

speech-enabled device

"Máy tính nói" là thiết bị đọc dữ liệu và văn bản bằng giọng nói, hỗ trợ người khuyết tật.

Ví dụ

1.

Máy tính nói hỗ trợ người khiếm thị.

The talking computer assists visually impaired users.

2.

Máy tính nói cải thiện khả năng tiếp cận cho người khuyết tật.

Talking computers improve accessibility for disabled individuals.

Ghi chú

Từ talking computer là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực công nghệ hỗ trợ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Text-to-speech (TTS) - Chuyển đổi văn bản thành giọng nói Ví dụ: Talking computers rely on TTS technology for vocal output. (Máy tính nói dựa vào công nghệ TTS để phát âm thanh.) check Speech synthesis - Tổng hợp giọng nói Ví dụ: Speech synthesis enables talking computers to mimic human voices. (Tổng hợp giọng nói cho phép máy tính nói bắt chước giọng người.) check Accessibility features - Các tính năng hỗ trợ tiếp cận Ví dụ: Talking computers enhance accessibility features for visually impaired users. (Máy tính nói tăng khả năng tiếp cận cho người khiếm thị.)