VIETNAMESE
máy tính bàn
máy tính để bàn, máy vi tính
ENGLISH
desktop computer
/ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər/
desktop
Máy tính bàn là một máy tính cá nhân được thiết kế để sử dụng thường xuyên tại một vị trí duy nhất trên bàn do kích thước và yêu cầu về điện năng tiêu thụ.
Ví dụ
1.
Ngày nay, máy tình bàn được nâng cấp để trở nên gọn nhẹ hơn.
Nowadays, the desktop computer has been upgraded to be lighter.
2.
Chúng tôi đã đưa tất cả hồ sơ của mình lên máy tính bàn.
We've put all our records on desktop computer.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến Computer (Máy tính):
- Antivirus software (Phần mềm diệt virus)
- Touch screen (Màn hình cảm ứng)
- Encryption (Mã hoá)
- Firewall (Tường lửa)
- Download (Tải về)
- Upload (Tải lên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết