VIETNAMESE

Máy ổn áp

word

ENGLISH

voltage stabilizer

  
NOUN

/ˈvoʊltɪdʒ ˈsteɪbɪlaɪzər/

Máy ổn áp là thiết bị dùng để ổn định điện áp, bảo vệ thiết bị điện khỏi dao động điện áp bất thường.

Ví dụ

1.

Máy ổn áp đã bảo vệ thiết bị nhạy cảm trong thời gian điện áp dao động.

The voltage stabilizer protected the sensitive equipment during power fluctuations.

2.

Việc lắp đặt máy ổn áp là cần thiết ở những khu vực điện không ổn định.

Installing a voltage stabilizer is essential in areas with unstable power supply.

Ghi chú

Máy ổn áp là một từ vựng thuộc chuyên ngành điệnkỹ thuật điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage regulator - Bộ điều chỉnh điện áp Ví dụ: A voltage regulator ensures a steady power supply to sensitive equipment. (Bộ điều chỉnh điện áp đảm bảo nguồn điện ổn định cho các thiết bị nhạy cảm.) check Power conditioner - Bộ lọc điện Ví dụ: A power conditioner helps protect devices from voltage fluctuations. (Bộ lọc điện giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự dao động điện áp.) check Surge protector - Bộ chống sét lan truyền Ví dụ: The office installed a surge protector to safeguard computers from power surges. (Văn phòng đã lắp đặt bộ chống sét lan truyền để bảo vệ máy tính khỏi tăng áp đột ngột.)