VIETNAMESE

ngăn máy biến áp

ngăn điện, ngăn máy điện

word

ENGLISH

Transformer compartment

  
NOUN

/trænsˈfɔːrmər kəmˈpɑːtmənt/

electrical compartment

“Ngăn máy biến áp” là phần của hệ thống điện dùng để bảo vệ và chứa các thiết bị biến áp.

Ví dụ

1.

Ngăn máy biến áp đã được bảo vệ an toàn trong tòa nhà.

The transformer compartment was safely secured in the building.

2.

Ngăn máy biến áp đã được bảo vệ an toàn trong tòa nhà.

The transformer compartment was safely secured in the building.

Ghi chú

Transformer compartment là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Power compartment - Ngăn điện năng Ví dụ: A power compartment stores energy distribution components. (Ngăn điện năng chứa các thành phần phân phối năng lượng.) Control compartment - Ngăn điều khiển Ví dụ: A control compartment manages system operations in electrical equipment. (Ngăn điều khiển quản lý hoạt động của hệ thống trong các thiết bị điện.) Circuit compartment - Ngăn mạch điện Ví dụ: A circuit compartment contains electrical circuit components. (Ngăn mạch điện chứa các linh kiện mạch điện trong hệ thống.) Electrical compartment - Ngăn điện Ví dụ: An electrical compartment provides secure housing for electrical parts. (Ngăn điện cung cấp không gian lưu trữ an toàn cho các bộ phận điện.)