VIETNAMESE

máy bơm tăng áp

bơm tăng áp, máy tăng áp

word

ENGLISH

booster pump

  
NOUN

/ˈbuːstər pʌmp/

pressure pump

“Máy bơm tăng áp” là thiết bị dùng để tăng áp suất nước trong các hệ thống cấp nước.

Ví dụ

1.

Máy bơm tăng áp giúp duy trì áp suất nước ổn định trong các tòa nhà cao tầng.

The booster pump helps maintain steady water pressure in tall buildings.

2.

Máy bơm tăng áp này rất phù hợp cho các hệ thống cấp nước lớn.

This booster pump is ideal for large water supply systems.

Ghi chú

Từ máy bơm tăng áp là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và hệ thống cấp nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pressure pump - Máy bơm áp lực Ví dụ: The pressure pump delivers a steady water flow for the irrigation system. (Máy bơm áp lực cung cấp dòng nước ổn định cho hệ thống tưới.) check Submersible booster pump - Máy bơm tăng áp chìm Ví dụ: Submersible booster pumps are ideal for well water systems. (Máy bơm tăng áp chìm rất lý tưởng cho hệ thống giếng nước.)