VIETNAMESE
máy đo huyết áp
ENGLISH
sphygmomanometer
/ˌsfɪg.moʊ.məˈnɑː.mə.t̬ɚ/
blood pressure monitor
Máy đo huyết áp là thiết bị dùng để đo lượng huyết áp tăng, giảm của con người trong một thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Máy đo huyết áp là một thiết bị dùng để đo huyết áp.
A sphygmomanometer is a device used to measure blood pressure.
2.
Anh ấy không vui vì bị y tá dùng máy đo huyết áp để kiểm tra huyết áp của anh ấy.
He is very unhappy because the nurse used a sphygmomanometer to test his blood pressure.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về thiết bị y tế (medical equipment) nha!
- máy hô hấp nhân tạo: resuscitator
- gạc nén cầm máu: compression bandage
- các loại băng sơ cứu: first aid dressing
- ống tiêm: syringe
- nhiệt kế: thermometer
- dao mổ: scalpel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết