VIETNAMESE

máy nước nóng

bình nóng lạnh

ENGLISH

water heater

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈhitər/

Máy nước nóng là thiết bị điện tử giúp chuyển hóa nước lạnh thành nước nóng.

Ví dụ

1.

Tôi cần đi tắm, nhưng máy nước nóng bị hỏng rồi.

I need to take a shower, but the water heater is broken.

2.

Họ có 1 máy nước nóng chạy bằng năng lượng mặt trời.

They have a solar water heater.

Ghi chú

"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha: - water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ) - water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)