VIETNAMESE
máy nước nóng năng lượng mặt trời
ENGLISH
solar water heater
NOUN
/ˈsoʊlər ˈwɔtər ˈhitər/
Máy nước nóng năng lượng mặt trời là thiết bị sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời để cung cấp nước nóng dùng trong sinh hoạt.
Ví dụ
1.
Máy nước nóng năng lượng mặt trời thương mại bắt đầu xuất hiện ở Hoa Kỳ vào những năm 1890.
Commercial solar water heaters began appearing in the United States in the 1890s.
2.
Họ vừa lắp đặt 1 máy nước nóng năng lượng mặt trời.
They have just installed a solar water heater.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết