VIETNAMESE
năng lượng mặt trời
ENGLISH
solar energy
/ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/
solar power
Năng lượng Mặt Trời là năng lượng của dòng bức xạ điện từ xuất phát từ Mặt Trời, cộng với một phần nhỏ năng lượng của các hạt hạ nguyên tử.
Ví dụ
1.
Các công ty khai thác dầu mỏ sẽ trả tiền cho bạn chỉ để loại bỏ năng lượng mặt trời trên thị trường.
The oil sheiks will pay you just to keep solar energy off the market.
2.
Một vài máy tính chạy nhờ năng lượng mặt trời.
Some calculators run on solar energy.
Ghi chú
Năng lượng sạch (clean energy) bao gồm:
– thuỷ năng: hydroelectricity
- năng lượng gió: wind energy
- năng lượng mặt trời: solar energy
- năng lượng địa nhiệt: geothermal energy
- năng lượng thuỷ triều: tidal energy
- nhiên liệu sinh học: bioenergy/biological energy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết