VIETNAMESE

máy nhân

thiết bị tính toán

word

ENGLISH

multiplier

  
NOUN

/ˈmʌltɪplaɪər/

arithmetic processor

"Máy nhân" là thiết bị thực hiện các phép nhân số học hoặc xử lý tính toán phức tạp.

Ví dụ

1.

Máy nhân là thành phần chính trong các mạch số.

The multiplier is a key component in digital circuits.

2.

Các máy nhân tiên tiến cải thiện tốc độ xử lý trong máy tính.

Advanced multipliers improve processing speed in computers.

Ghi chú

Từ multiplier là một từ ghép của multi- (nhiều) và plier (nhân tố). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Multiplier effect – (hiệu ứng nhân) Ví dụ: The multiplier effect amplifies economic growth through investment. (Hiệu ứng nhân khuếch đại tăng trưởng kinh tế thông qua đầu tư.) check Multi-purpose – (đa mục đích) Ví dụ: Multi-purpose tools are useful for outdoor activities. (Dụng cụ đa mục đích rất hữu ích cho các hoạt động ngoài trời.) check Multi-function – (đa chức năng) Ví dụ: The multi-function printer can scan, copy, and print documents. (Máy in đa chức năng có thể quét, sao chép và in tài liệu.)