VIETNAMESE

máy nghe nhạc

ENGLISH

music player

  
NOUN

/ˈmjuzɪk ˈpleɪər/

Máy nghe nhạc là một thiết bị điện tử dùng để phát lại âm thanh và nghe nhạc. Nó có thể là một thiết bị cầm tay nhỏ gọn hoặc một phần của các thiết bị di động như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Máy nghe nhạc có chức năng lưu trữ và phát lại các tệp âm thanh như định dạng MP3, WAV, FLAC và nhiều định dạng khác.

Ví dụ

1.

Mặc dù các dịch vụ phát trực tuyến tiếp quản cách chúng ta nghe nhạc, nhưng máy nghe nhạc MP3 vẫn hoạt động tốt vào năm 2019.

Even though streaming services take over the way we listen to music, MP3music players are still working fine in 2019.

2.

Tôi từng có một cái máy nghe nhạc, nó là phần thưởng cho người thắng trong cuộc thi đánh vần.

I used to have a music player, it was a prize for the winner of a spelling contest.

Ghi chú

Một số từ về các thiết bị âm nhạc:

- bộ khuếch đại âm thanh: amplifier

- nhạc cụ: instrument

- micro: microphone

- máy chạy CD: CD player

- tai nghe: headphones

- loa: speakers

- máy thu âm: record player

- máy hát đĩa: turntable

- đầu đọc băng đĩa: cassette deck